Chúng tôi khuyên bạn nên gửi từ 3 yêu cầu trở lên để tăng cơ hội nhận khoản vay lên tới 100%.
Takomo Takomo
Khoản vay đầu tiên 500.000 - 10.000.000 VNĐ
Thời gian: 91-120 ngày
Mô tả
  • lãi suất ngày: 0.01 %
  • Xem xét: 10 phút
Jeff-app Jeff-app
Khoản vay đầu tiên 500.000 - 10.000.000 VNĐ
Thời gian: 60-365 ngày
Mô tả
  • lãi suất ngày: 0.01 %
  • Xem xét: 10 phút
Cashspace Cashspace
Khoản vay đầu tiên 500.000 - 10.000.000 VNĐ
Thời gian: 30-365 ngày
Mô tả
  • lãi suất ngày: 0.01 %
  • Xem xét: 10 phút
Moneyveo.vn Moneyveo.vn
Khoản vay đầu tiên 1.000.000 - 2.000.000 VNĐ
Thời gian: 7-30 ngày
Mô tả
  • lãi suất ngày: 1.3 %
  • Xem xét: 12 phút
DongPlus DongPlus
Khoản vay đầu tiên 100.000 - 4.000.000 VNĐ
Thời gian: 1-365 ngày
Mô tả
  • lãi suất ngày: 0.01 %
  • Xem xét: 12 phút
Visame Visame
Khoản vay đầu tiên 1.000.000 - 15.000.000 VNĐ
Thời gian: 91-730 ngày
Mô tả
  • lãi suất ngày: 1.5 %
  • Xem xét: 8 phút
Vamo Vamo
Khoản vay đầu tiên 500.000 - 1.500.000 VNĐ
Thời gian: 7-30 ngày
Mô tả
  • lãi suất ngày: 0.01 %
  • Xem xét: 5 phút
Binixo Binixo
Khoản vay đầu tiên 500.000 - 10.000.000 VNĐ
Thời gian: 1-365 ngày
Mô tả
  • lãi suất ngày: 0.01 %
  • Xem xét: 5 phút
Money Cat Money Cat
Khoản vay đầu tiên 1.000.000 - 10.000.000 VNĐ
Thời gian: 90-360 ngày
Mô tả
  • lãi suất ngày: 0.01 %
  • Xem xét: 8 phút
Credy Credy
Khoản vay đầu tiên 300.000 - 14.800.000 VNĐ
Thời gian: 61-90 ngày
Mô tả
  • lãi suất ngày: 0.01 %
  • Xem xét: 10 phút
Vayvnd Vayvnd
Khoản vay đầu tiên 600.000 - 5.000.000 VNĐ
Thời gian: 62-365 ngày
Mô tả
  • lãi suất ngày: 0.01 %
  • Xem xét: 7 phút
Cozmo Cozmo
Khoản vay đầu tiên 100.000 - 20.000.000 VNĐ
Thời gian: 1-30 ngày
Mô tả
  • lãi suất ngày: 0.01 %
  • Xem xét: 12 phút
Crezu Crezu
Khoản vay đầu tiên 500.000 - 10.000.000 VNĐ
Thời gian: 30-365 ngày
Mô tả
  • lãi suất ngày: 0.01 %
  • Xem xét: 10 phút

CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI VAY

Người vay tiền cần đáp ứng các yêu cầu sau:

Là công dân Việt Nam (bắt buộc có giấy tờ chứng minh công dân). Người vay phải đủ 18 tuổi. Không quan tâm đến lịch sử tín dụng khi cấp khoản vay.

Điều kiện để có được một khoản vay

Lãi suất cho khoản vay là khoảng từ 120 đến 916%/năm. Hình phạt sẽ được áp dụng đối với trường hợp vi phạm các điều khoản vay. Số tiền phạt là xấp xỉ 0,1% số tiền trả chậm/ngày.

Ví dụ tính toán khoản vay

  • Một ví dụ về tính Senmo Số tiền vay 3000000 VNĐ, Thời hạn vay – 84 ngày, tiền hoàn lại sau mỗi 4 tuần, Mỗi đợt – 1066712 VNĐ, Lãi suất — 1.85 %/ngày, Tổng chi phí khoản vay – VNĐ, Hoa hồng — 1266848 VNĐ. Tổng số tiền mà người vay phải trả lại là 3.025.000 VNĐ, Tỷ lệ lãi suất hàng năm (APR) — 675.25 (áp dụng từ 15/09/2019).
  • Một ví dụ về tính Cash24 Số tiền vay 3000000 VNĐ, Thời hạn vay – 84 ngày, tiền hoàn lại sau mỗi 4 tuần, Mỗi đợt – 751712 VNĐ, Lãi suất — 0.01 %/ngày, Tổng chi phí khoản vay – VNĐ, Hoa hồng — 6848 VNĐ. Tổng số tiền mà người vay phải trả lại là 3.025.000 VNĐ, Tỷ lệ lãi suất hàng năm (APR) — 3.65 (áp dụng từ 15/09/2019).
  • Một ví dụ về tính Cashwagon Số tiền vay 3000000 VNĐ, Thời hạn vay – 84 ngày, tiền hoàn lại sau mỗi 4 tuần, Mỗi đợt – 751712 VNĐ, Lãi suất — 0.01 %/ngày, Tổng chi phí khoản vay – VNĐ, Hoa hồng — 6848 VNĐ. Tổng số tiền mà người vay phải trả lại là 3.025.000 VNĐ, Tỷ lệ lãi suất hàng năm (APR) — 3.65 (áp dụng từ 15/09/2019).
  • Một ví dụ về tính Tamo Số tiền vay 3000000 VNĐ, Thời hạn vay – 84 ngày, tiền hoàn lại sau mỗi 4 tuần, Mỗi đợt – 967418 VNĐ, Lãi suất — 1.27 %/ngày, Tổng chi phí khoản vay – VNĐ, Hoa hồng — 869672 VNĐ. Tổng số tiền mà người vay phải trả lại là 3.025.000 VNĐ, Tỷ lệ lãi suất hàng năm (APR) — 463.55 (áp dụng từ 15/09/2019).
  • Một ví dụ về tính Oneclickmoney Số tiền vay 3000000 VNĐ, Thời hạn vay – 84 ngày, tiền hoàn lại sau mỗi 4 tuần, Mỗi đợt – 1109511 VNĐ, Lãi suất — 2.1 %/ngày, Tổng chi phí khoản vay – VNĐ, Hoa hồng — 1438044 VNĐ. Tổng số tiền mà người vay phải trả lại là 3.025.000 VNĐ, Tỷ lệ lãi suất hàng năm (APR) — 766.5 (áp dụng từ 15/09/2019).
  • Một ví dụ về tính Robocash Số tiền vay 3000000 VNĐ, Thời hạn vay – 84 ngày, tiền hoàn lại sau mỗi 4 tuần, Mỗi đợt – 1058152 VNĐ, Lãi suất — 1.8 %/ngày, Tổng chi phí khoản vay – VNĐ, Hoa hồng — 1232608 VNĐ. Tổng số tiền mà người vay phải trả lại là 3.025.000 VNĐ, Tỷ lệ lãi suất hàng năm (APR) — 657 (áp dụng từ 15/09/2019).
  • Một ví dụ về tính Taichinhkiman Số tiền vay 3000000 VNĐ, Thời hạn vay – 84 ngày, tiền hoàn lại sau mỗi 4 tuần, Mỗi đợt – 921196 VNĐ, Lãi suất — 1 %/ngày, Tổng chi phí khoản vay – VNĐ, Hoa hồng — 684784 VNĐ. Tổng số tiền mà người vay phải trả lại là 3.025.000 VNĐ, Tỷ lệ lãi suất hàng năm (APR) — 365 (áp dụng từ 15/09/2019).
  • Một ví dụ về tính AYOOLA Số tiền vay 3000000 VNĐ, Thời hạn vay – 84 ngày, tiền hoàn lại sau mỗi 4 tuần, Mỗi đợt – 801359 VNĐ, Lãi suất — 0.3 %/ngày, Tổng chi phí khoản vay – VNĐ, Hoa hồng — 205436 VNĐ. Tổng số tiền mà người vay phải trả lại là 3.025.000 VNĐ, Tỷ lệ lãi suất hàng năm (APR) — 109.5 (áp dụng từ 15/09/2019).
  • Một ví dụ về tính Creditnow Số tiền vay 3000000 VNĐ, Thời hạn vay – 84 ngày, tiền hoàn lại sau mỗi 4 tuần, Mỗi đợt – 767120 VNĐ, Lãi suất — 0.1 %/ngày, Tổng chi phí khoản vay – VNĐ, Hoa hồng — 68480 VNĐ. Tổng số tiền mà người vay phải trả lại là 3.025.000 VNĐ, Tỷ lệ lãi suất hàng năm (APR) — 36.5 (áp dụng từ 15/09/2019).
  • Một ví dụ về tính AVAY Số tiền vay 3000000 VNĐ, Thời hạn vay – 84 ngày, tiền hoàn lại sau mỗi 4 tuần, Mỗi đợt – 1148886 VNĐ, Lãi suất — 2.33 %/ngày, Tổng chi phí khoản vay – VNĐ, Hoa hồng — 1595544 VNĐ. Tổng số tiền mà người vay phải trả lại là 3.025.000 VNĐ, Tỷ lệ lãi suất hàng năm (APR) — 850.45 (áp dụng từ 15/09/2019).
  • Một ví dụ về tính F88 Số tiền vay 3000000 VNĐ, Thời hạn vay – 84 ngày, tiền hoàn lại sau mỗi 4 tuần, Mỗi đợt – 751712 VNĐ, Lãi suất — 0.01 %/ngày, Tổng chi phí khoản vay – VNĐ, Hoa hồng — 6848 VNĐ. Tổng số tiền mà người vay phải trả lại là 3.025.000 VNĐ, Tỷ lệ lãi suất hàng năm (APR) — 3.65 (áp dụng từ 15/09/2019).
  • Một ví dụ về tính VPBank Số tiền vay 3000000 VNĐ, Thời hạn vay – 84 ngày, tiền hoàn lại sau mỗi 4 tuần, Mỗi đợt – 758560 VNĐ, Lãi suất — 0.05 %/ngày, Tổng chi phí khoản vay – VNĐ, Hoa hồng — 34240 VNĐ. Tổng số tiền mà người vay phải trả lại là 3.025.000 VNĐ, Tỷ lệ lãi suất hàng năm (APR) — 18.25 (áp dụng từ 15/09/2019).
  • Một ví dụ về tính Tima Số tiền vay 3000000 VNĐ, Thời hạn vay – 84 ngày, tiền hoàn lại sau mỗi 4 tuần, Mỗi đợt – 835598 VNĐ, Lãi suất — 0.5 %/ngày, Tổng chi phí khoản vay – VNĐ, Hoa hồng — 342392 VNĐ. Tổng số tiền mà người vay phải trả lại là 3.025.000 VNĐ, Tỷ lệ lãi suất hàng năm (APR) — 182.5 (áp dụng từ 15/09/2019).

Chi tiết về đối tác

ATM-online — Địa chỉ: Tầng 24, Tòa nhà Pearl Plaza, số 561A Điện Biên Phủ , Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh Giấy CN ĐKDN số 03142696236.

Cash24 — Bản quyền thuộc về Công ty Cổ phần IDEAL TECH. 09 Đoàn Văn Bơ, Phường 12, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam

Oneclickmoney — Tầng lửng, Khu C, Cao ốc Đất Phương Nam, 241A Chu Văn An, Phường 12, Quận Bình Thạnh, Tp.Hồ Chí Minh
Giấy CN ĐKDN số: 0315264126 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 11/9/2018, sửa đổi lần 1 ngày 30/11/2018.

Mazilla — Số, 23K Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, 110116, +84 244 458 2198, support@mazilla.vn

Tamo — 529/60 A Huỳnh Văn Bánh, Phường 14, Quận Phú Nhuận, TP.HCM. Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Kinh Doanh số 0315413378 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp ngày 28/11/2018

Visame — Số, 23K Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, 110116, +84 244 458 2198, support@visame.vn

Senmo — Công Ty TNHH Gofingo Việt Nam102 Nguyễn Xí, phường 26, quận Bình Thạnh, TP. HCMGiấy CN ĐKDN 0315529414 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 27 tháng 02 năm 2019

Credilo — Số, 23K Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, 110116, +84 244 458 2198, support@credilo.vn

Money Cat — Tầng lửng, Khu C, Cao ốc Đất Phương Nam, 241A Chu Văn An, Phường 12, Quận Bình Thạnh, Tp.Hồ Chí Minh
Giấy CN ĐKDN số: 0315264126 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 11/9/2018, sửa đổi lần 1 ngày 30/11/2018.

Hậu quả khi không hoàn trả khoản vay

  1. Nếu người vay không hoàn trả số tiền vay và lãi suất cho các tổ chức tín dụng khi sử dụng khoản vay trong thời gian thỏa thuận, tổ chức tín dụng sẽ áp dụng hình phạt chậm thanh toán khoản vay. Thông thường, các tổ chức tín dụng sẽ cho thêm thời hạn 3 ngày để người vay có thể trả tiền, hoặc thanh toán toàn bộ số tiền vay, trong trường hợp việc chậm trả khoản vay do nguyên nhân không thể dự đoán trước liên quan đến việc chuyển tiền.
  2. Nếu tổ chức tín dụng không nhận được khoản tiền đúng thời hạn như quy định trong hợp đồng, họ sẽ liên hệ với người vay nợ và nhắc nhở về hậu quả phát sinh từ việc không thanh toán khoản vay. Nếu không thể liên hệ được với người vay nợ và vẫn không nhận được tiền trả nợ sau thời gian dài, tổ chức tín dụng sẽ áp dụng hình phạt với lãi suất 0.1% số tiền vay. Mức phí trả chậm sẽ được quy định cụ thể khi ký kết hợp đồng vay.
  3. Bạn cần nhớ rằng trong trường hợp không tuân thủ với các điều khoản trả nợ, dữ liệu nợ của bạn có thể được chuyển vào sổ đăng ký nợ và các tổ chức thu nợ. Chúng tôi khuyên bạn nên thanh toán khoản nợ đúng thời hạn. Trong trường hợp với các tình huống phát sinh bất ngờ liên quan đến việc thanh toán, bạn cần liên lệ với tổ chức tín dụng ngay lập tức để hoàn trả khoản vay. Bạn có thể xem thời gian thanh toán nợ khi ký hợp đồng dịch vụ tín dụng ở mỗi tổ chức cụ thể.
  4. Trong trường hợp việc hoàn trả khoản vay đúng thời hạn (hoặc trước thời hạn, nếu có quy định trong hợp đồng), bạn sẽ tạo được lịch sử tín dụng tốt, điều này sẽ giúp bạn nhận được khoản vay lớn hơn trong tương lai

 

Đánh giá trang web của chúng tôi:
Текст на главной
4.4/5 (xếp hạng: 308)

clicking on ".button-buter" toggles class "body-hidden-overflow" on "body" clicking on ".button-buter" toggles class "button-buter-close__show" on ".button-buter__close" clicking on ".button-buter" toggles class "button-buter__hidden" on ".button-buter-ico"